Ford Transit Giải Pháp vận chuyển hành khách Hàng Đầu
Lịch sử ra đời Ford Transit
Ford Transit ra đời vào năm 1965 tại nhà máy sản xuất Anh Quốc là kết tinh của hơn năm mươi năm kinh nghiệm thiết kế và chế tạo xe thương mại theo tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu. Đến năm 2013 chiếc xe Ford Transit Standar thứ 7 triệu đã xuất xưởng, đưa Ford Transit trở thành thương hiệu xe thương mại bán chạy hàng đầu thế giới.
Ford Transit tiêu chuẩn – Tinh tế
Là người sử dụng dòng xe thương mại, hẳn bạn sẽ muốn sỡ hữu một chiếc xe vững chắc, mạnh mẽ được trang bị các tính năng an toàn cao để vượt qua mọi thử thách trên đường, đồng thời thiết kế nội, ngoại thất toát lên vẻ hiện đại, sang trọng và thoải mái. Đó là nguồn cảm hứng để chúng tôi tạo ra Ford Transit Standard mới, chiếc xe đáp ứng đầy đủ những kỳ vọng của bạn.
Lưới tản nhiệt mạ Crome phía trước được thiết kế mạnh mẽ với các chi tiết hoàn thiện tinh tế cho Ford Transit Standardmột phong cách lịch lãm và sang trọng.
Cụm đèn pha thiết kế mới hỗ trợ tầm nhìn tốt hơn.
Vành đúc hợp kim với kiểu dáng hoàn toàn mới tạo cho Ford Transit mới một phong cách hiện đại và sang trọng.
Ford Transit Standard Tiện Nghi.
Sang trọng và tiện nghi với nội thất bọc da cao cấp (Trang bị trên xe Ford Transit Luxury) cùng hệ thống điều hòa hai dàn lạnh, mang lại cảm giác thoải mái tối đa cho từng hành khách.
Ghế hành khách được thiết kế mới theo phong cách của ghế máy bay cùng tựa lưng điều được chỉnh độ nghiên cho từng ghế riêng biệt giúp Ford Transit Standard mang lại cảm giác thoải mái tối đa cho từng hành khách.
Mặt Táplô được thiết kế khoa học và thuận tiện với các chi tiết được thiết kế tinh tế toát lên vẻ hiện đại.
Động cơ Duratorq 2.4L TDCi Turbo Diesel và hộp số sàn 6 cấp cùng hệ thống truyền động cầu sau mạnh mẽ của Ford Transit tạo ra sức mạnh vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Ford Transit Standard An Toàn.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và bộ phanh đĩa lớn ở cả 4 bánh trên xe Ford Transit Standard giúp người lái giảm thiểu các nguy hiểm trên đường cũng như tăng hiệu quả phanh.
Hệ Thống chống bó cứng phanh ( ABS )
Kích thước và trọng lượng | ||||
---|---|---|---|---|
Transit 16 chỗ Động cơ Diesel | ||||
Dài x Rộng x Cao | 5780 x 2000 x 2360 | |||
Chiều dài cơ sở | 3750 | |||
Vệt bánh trước | 1740 | |||
Vệt bánh sau | 1704 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 165 | |||
Trọng lượng toàn tải | 3730 | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 6.65 | |||
Trọng lượng không tải | 2455 |
Động cơ | ||||
---|---|---|---|---|
Transit 16 chỗ Động cơ Diesel | ||||
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2,4L - TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp | |||
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 2402 | |||
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm) | 89.9 x 94.6 | |||
Công suất cực đại (HP/vòng/phút) | 138/3500 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 375/2000 | |||
Hộp số | 6 cấp số sàn | |||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thủy lực |
Hệ thống treo | ||||
---|---|---|---|---|
Transit 16 chỗ Động cơ Diesel | ||||
Trước | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực | |||
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh | ||||
---|---|---|---|---|
Transit 16 chỗ Động cơ Diesel | ||||
Phanh đĩa phía trước và sau | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Trợ lực lái Thủy lực | Có |
Trang thiết bị chính | ||||
---|---|---|---|---|
Transit 16 chỗ Động cơ Diesel | ||||
Túi khí cho người lái | Có | |||
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước | Có | |||
Khóa nắp ca-pô | Có | |||
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện | Có | |||
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có | |||
Khoá cửa điện trung tâm | Có | |||
Chắn bùn trước sau | Có | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Đèn phanh sau lắp cao | Có | |||
Vật liệu ghế | Nỉ | |||
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có | |||
Tựa đầu các ghế điều chỉnh được | Có | |||
Bậc lên xuống cửa trượt | Có | |||
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có | |||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Không | |||
Các hàng ghế (2,3,4 ) ngả được | Có | |||
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay | Có | |||
Điều hoà nhiệt độ 2 dàn lạnh đến từng hàng ghế | Có | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, 4 loa |